| 10/04/2017 06:26 PM
1) Abaddon
Strength tăng mỗi level thay đổi từ 2,5 xuống 2,3
2) Ancient Apparition
Sát thương mỗi giây của Cold Feet thay đổi từ 37.5/50/62.5/75 thành 30/50/70/90
Cold Feet cooldown giảm 13/11/9/7 xuống 10/9/8/7
3) Alchemist
Pham vi ảnh hưởng của Acid Spray thay đổi từ 625 xuống 400/475/550/625
Chemical Rage cooldown tăng từ 45 lên 55s
4) Bane
Level 15 Talent tăng +25% XP lên +30%
Level 20 Talent tăng +75 Enfeeble Damage Reduction lên +90
5) Brewmaster
Earth Primal Unit's Demolish được cộng thêm 90/180/270 damage khi đánh trụ
Earth Primal Unit's BAT giảm từ 1.35 xuống 1.25
Level 15 Talent tăng +12% Magic Resistance lên +15%
Level 20 Talent giảm -35s hồi sinh thành -40s
Level 25 Talent tăng +75 Damage lên +120
Level 25 Talent thay đổi từ +20 giáp cho Primal Split Unit thành +2000 HP cho Primal Split Units
6) Bristleback
Pham vị ảnh hưởng Quill Spray tăng từ 650 lên 700
Level 15 Talent tăng +200 Health lên +225
Level 25 Talent tăng +25 Health Regen lên +30
Level 25 Talent tăng +20 Quill Stack Damage lên +25
7) Broodmother
Khả năng làm chậm của Incapacitating Bite tăng từ 14/24/34/44% lên 16/26/36/46%
Level 15 Talent tăng +325 Health lên +350
Level 25 Talent tăng +200 Spiders Health lên +225
8) Chen
Level 10 Talent tăng +25 tốc chạy lên +30
Level 20 Talent tăng -40s thời gian hồi sinh lên -45s
9) Clockwerk
Strength khởi điểm tăng 2
10) Death Prophet
Strength tăng mỗi level thay đổi từ 1.9 thành 2.3
Level 15 Talent tăng -1s Crypt Swarm Cooldown thành -1.5s
Level 15 Talent tăng +100 Cast Range lên +150
11) Doom
Sát thương mỗi giây của Doom tăng từ 20/35/50 lên 25/40/55
Level 10 Talent tăng +250 HP lên +275
Level 15 Talent tăng +20 tốc chạy thành +25
Level 20 Talent tăng +35 Doom DPS lên +40
Level 20 Talent thay đổi +25 Health Regen thành Devour Can có thể tác động lên Ancients
Level 25 Talent thay đổi Devour Can có thể tác động lên Ancients thành +40 Health Regen
12) Dragon Knight
Level 10 Talent tăng +9 Strength lên +10
Level 10 Talent tăng +25 Attack Speed lên +30
Level 15 Talent tăng +35% XP Gain lên +40%
13) Earth Spirit
Thời gian làm chậm của Rolling Boulder giảm 1.4/1.6/1.8/2.0 xuống 0.8/1.2/1.6/2
14)Ember Spirit
Strength tăng mỗi level giảm từ 2 xuống 1,8
15) Enchantress
Intelligence tăng mỗi level thay đổi từ 2.8 thành 3.1
Level 15 Talent tăng +7 Nature's Attendants Wisps thành +8
16) Faceless Void
Agility tăng mỗi level thay đổi từ 2.65 thành 2.8
17) Invoker
Strength khởi điểm giảm 1
18) Juggernaut
Tốc chạy cở bản giảm 5
19) Lich
Khả năng làm chậm của Chain Frost tăng từ 30% lên 50%
Khả năng làm chậm của Chain Frost thay đổi từ 4 xuống 2.5
Sacrifice cooldown giảm 60/50/40/30 xuống 60/48/36/24
20) Lifestealer
Mana sử dụng của Open Wounds tăng từ 110 lên 140/130/120/110
Khả năng tăng tốc độ đánh của Rage giảm từ 50/60/70/80 xuống 40/50/60/70
21) Lina
Level 10 Talent thay đổi -30s thời gian hồi sinh thành +125 Cast Range
Level 15 Talent thay đổi +125 Cast Range thành -30s thời gian hồi sinh
22) Lycan
Level 10 Talent tăng +175 Health lên +200
Khả năng sốc damagae của Shapeshift tăng 140/160/180 lên 160/180/200%
23) Magnus
Mana sử dụng Empower tăng 30/40/50/60 lên 30/50/70/90
Level 20 Talent giảm +15% Empower Damage/Cleave thành +10%
24) Monkey King
Thời gian stun của Boundless Strike giảm 0.5/1/1.5/2.0 xuống 0.4/0.8/1.2/1.6
Mana sử dụng của Primal Spring tăng từ 100/110/120/130 lên 130/120/110/100
Khả năng làm chậm của Primal Spring giảm 30/45/60/75% xuống 20/40/60/80%
Primal Spring tăng cooldown từ 16 lên 19/17/15/13
Strength mỗi level tăng từ 2,2 lên 2,5
Wukong's Command tăng cooldown từ 100/85/70 lên 130/110/90
25) Nature's Prophet
Sát thương khởi điểm tăng 6
26) Phantom Lancer
Agility tăng từ Phantom Rush thay đổi từ 6/12/18/24 lên 6/14/22/30
27) Phoenix
Strength cơ bản tăng 2
28) Pugna
Tốc chạy cơ bản tăng từ 330 lên 335
Level 25 Talent tăng +125 Nether Blast Damage lên +150
29) Queen of Pain
Level 10 Talent tăng +9 Strength lên +10
Phạm vi sử dụng Shadow Strike tăng từ 450/475/500/525 lên 450/500/550/600
Sát thương mỗi giây của Shadow Strike tăng từ 30/40/50/60 lên 30/45/60/75
30) Razor
Intelligence khởi điểm tăng từ 19 lên 21
Level 10 Talent tăng +20 Movement Speed lên +25
Level 15 Talent tăng +150 Cast Range lên +175
Level 20 Talent tăng +325 Health lên +400
31) Shadow Shaman
Level 10 Talent tăng +175 Health lên +200
Level 10 Talent tăng +20 tốc chạy lên +25
Level 15 Talent tăng +30% XP Gain lên +35%
Level 20 Talent thay đổi +20% Magic Resistance thành +3 Shackles Duration
Level 25 Talent thay đổi +3s Shackles Duration thành +350 Ether Shock Damage
32) Skywrath Mage
Tốc chạy cơ bản tăng từ 325 lên 330
Level 10 Talent tăng +125 Health lên +150
33) Sven
Phạm vi ảnh hưởng của Great Cleave tăng từ 550 lên 570
Level 10 Talent tăng +200 Mana lên +225
Level 20 Talent tăng +15% Evasion lên +20%
Level 25 Talent tăng -6s Storm Hammer Cooldown lên -8s
34) Techies
Level 20 Talent thay đổi -60s thời gian hồi sinh thành +400 Blast Off Damage
Level 25 Talent thay đổi +400 Blast Off Damage thành -60s Respawn Time
35) Tiny
Sát thương cơ bản tăng 3
Level 15 Talent tăng +35 tốc chạy thành +40
36) Treant Protector
Bổ sung vào Captains Mode
Khả năng làm chậm của Leech Seed giảm 22/24/26/28% to 16/20/24/28%
THời gian hồi chiêu của Overgrowth tăng 70 to 100/85/70
Tốc chạy cở bản giảm 5
37) Underlord
Level 10 Talent tăng +4 giáp lên +5
Level 15 Talent tăng +10% sát thương phép lên +12%
Level 15 Talent tăng +30 tốc chạy lên +40
38) Viper
Level 10 Talent tăng +150 Health lên +175
Level 15 Talent tăng +8 Strength lên +10
Level 15 Talent tăng +14 Agility lên +16
Level 20 Talent thay đổi +7 giáp thành Poison Attack có thể tác dụng lên trụ
Level 25 Talent thay đổi Poison Attack có thể tác dụng lên trụ thành +20 Armor
39) Winter Wyvern
Level 15 Talent tăng +40 Damage lên +50
Level 15 Talent tăng +15 tốc chạy lên +20
40) Zeus
Intelligence khởi điểm tăng 2
Level 10 Talent thay đổi +200 Health thành +25 Movement Speed
Level 15 Talent tăng +10% Magic Resistance thành +15%
Level 15 Talent tăng +5 Armor thành +7 Armor
Level 20 Talent thay đổi +35 Movement Speed thành +75 Arc Lightning Damage