| 16/03/2017 12:41 PM
1) Abaddon
Mana sử dụng của Aphotic Shield thay đổi 100/105/110/115 to 115
Level 25 Talent: Aphotic Shield Health tăng +200 lên +300
2) Ancientc Apparition
Level 25 Talent: Chilling Touch Damage tăng từ 80 lên 100
Level 25 Talent: Charges of Cold Feet tăng từ +3 lên +4
3) Arc Warden
Mana sử dụng Magnetic Field thay đổi từ 110 thành 80/90/100/110
Thời gian tồn tại của Tempest Double tăng từ 12/14/16 lên 14/16/18s
Level 25 Talent: Spark Wraith Damage tăng từ +175 lên +250
4) Bane
Sát thương cơ bản tăng 4
Level 25 Talent: Tốc độ di chuyển tăng từ +75 lên +100
5) Batrider
Level 25 Talent: Flamebreak AoE tăng từ +200 lên +300
6) Beastmaster
Level 20 Talent: HP tăng từ +350 lên +400
7) Bloodseeker
Level 10 Talent: HP tăng từ +200 lên +225
8) Brewmaster
Level 15 Talenr: Kháng phép tăng từ +10% lên +12%
9) Bristlback
Level 10 Talent: Strength tăng từ +7 lên +8
Level 20 Talent: Tốc đánh tăng từ +45 lên +50
Level 20 Talent: Thời gian hồi sinh giảm từ -35s xuống -40s
10) Broodmother
Level 15 Talent: HP tăng từ +250 lên +325
Level 20 Talent: Tốc đánh tăng từ +50 lên +70
Level 20 Talent: Sát thương của nhện con tăng từ +8 lên +12
11) Centaur Warrunner
Giáp cơ bản giảm 1
Sát thương giảm thiểu từ Ultimate Skill (khi có gậy xanh) thay đổi từ 60% xuống 50%
12) Dark Seer
Thời gian hồi chiêu của Vacuum tăng từ 28 lên 32s
13) Death prophet
Level 10 Talent: Sát thương phép tăng từ +4% lên +5%
Level 10 Talent: Kháng phép tăng từ +8% lên +10%
Level 20 Talent: Tốc chạy tăng từ +25 lên +50
Level 25 Talent: HP tăng từ +400 lên +600
Level 25 Talent: Số lượng ma gọi từ Ultimate Skill tăng từ +6 lên +8 con
14) Dragon Knight
Level 10 Talent: Strength tăng từ +7 lên +9
Level 10 Talent: Tốc đánh tăng từ +20 lên +25
Level 25 Talent: Tộc chạy tăng từ +60 lên +75
15) Earth Spirit
Tốc chạy cơ bản giảm từ 295 xuống 290
16) Earthshaker
Sát thương của Aftershock thay đổi từ 50/75/100/125 thành 75/100/125/150
Level 10 Talent: Strength tăng từ +8 lên +10
17) Elder Titan
Agility tăng ở mỗi level thay đổi từ 1,5 lên 1,8
18) Ember Spirit
Level 10 Talent: sát thương phát giảm từ +12% xuống +10%
Level 10 Talent: damage tăng từ +20 lên +25
Level 20 Talent: Giáp tăng từ +8 lên +10
Level 20 Talent: Thay đổi -15% thời gian hồi chiêu thành +500 Flame Guard Absorption
Level 25 Talent: Thay đổi +500 Flame Guard Absorption thành -20% thời gian hồi chiêu
20) Enchantress
Tốc chạy cơ bản tăng từ 335 lên 340
Level 15 Talent: thay đổi +10s Nature's Attendants Duration thành +7 Nature's Attendants Wisps
Level 20 Talent: Kháng phép tăng từ +12% lên +15%
Level 25 Talent: thay đổi từ +12 Nature's Attendants Wisps thành có thể thu phục Ancients Creeps
21) Faceless Void
Level 10 Talent: Strength tăng từ +7 lên +8
22) Gyrocopter
Level 10 Talent: HP tăng từ +200 lên +225
Level 15 Talent: Kháng phép tăng từ +12% lên +15%
23) HUSKAR:
Level 25 Talent tăng khoảng cách sử dụng Life Break từ +400 to +500
24) INVOKER:
Mana sử dụng của Alacrity tăng 45 to 60
25) IO:
Thời gian hồi chiêu Relocate thay đổi từ 90/75/60 thành 100/80/60s
26) JAKIRO:
Level 10 Talent tăng từ +20% XP Gain thành +25%
Level 15 Talent Dual Breath Burn Damage tăng từ +25 lên +35
27) JUGGERNAUT:
Lượng tiền phá hủy Healing Ward tăng từ 25 Gold lên 75 Gold và XP
28) KEEPER OF THE LIGHT:
Thời gian tồn tại của Mana Leak giảm 5/6/7/8 xuống 4/5/6/7s
Mana sử dụng của Mana Leak tăng 150 xuống 160
29) KUNKKA:
Level 15 Talent tốc chạy tăng từ +15 lên +20
30) LEGION COMMANDER:
Level 25 Talent thay đổi +25% Cooldown Reduction thành -8s Press The Attack Cooldown
31) LESHRAC:
Level 25 Talent thời gian slow đối phương của Lightning Storm tăng từ +2s to +3s
32) LICH:
Level 10 Talent tốc chạy tăng từ +15 lên +25
Level 10 Talent Hp tăng từ +125 lên +175
Level 15 Talent thời gian hồi chiêu của Frost Blast giảm từ -3s xuống -4s
33) LIFESTEALER:
Sát thương cơ bản giảm 3
34) LINA:
Level 10 Talent thay đổi -25s Respawn Time xuống -30s
Level 10 Talent: Light Strike Array Damage tăng từ +60 lên +80
Level 15 Talent: sát thương cơ bản tăng từ +40 lên +50
Level 25 Talent thay đổi +1 Fiery Soul Max Stacks thành +40/4% Fiery Soul cho mỗi Stack
35) LION:
Level 10 Talent thời gian hồi sinh giảm từ -25s xuống -30s
Level 10 Talent sát thương cơ bản tăng từ 45 lên 60
36) LONE DRUID:
Sát thương cở bản giảm 4
Thời gian hồi chiêu của Rabid tăng từ 30 lên 45s
Level 15 Talent Sát thương cơ bản giểm từ 55 xuống 50
37) LYCAN:
Level 10 Talent: Hp tăng từ +150 lên +175
38) MEDUSA:
Level 25 Talent: Thời gian hóa đá của Stone Gaze tăng từ +1s lên +2s
40) MONKEY KING:
Thêm vào Captains Mode
Thời gian tồn tại của Jingu Mastery tối đa là 35s
Tầm nhìn của Tree Dance trong đêm giảm từ 800 xuống 400
Thời gian tồn tại của Ultimate Wukong's Command giảm 13/14/15 to 13s
41) NATURE'S PROPHET:
Mana sử dụng của Nature's Call thay đổi từ 160 to 130/140/150/160
Level 15 Talent: Intelligence tăng từ +15 to +20
Level 15 Talent: tốc chạy tăng từ +15 lên +35
42) NYX ASSASSIN:
Thời gian hồi chiêu của Spiked Carapace thay đổi từ 22/18/14/10 xuống 25/20/15/10
43) OGRE MAGI:
Tốc chạy cơ bản giảm từ 290 xuống 285
Mana sử dụng của Bloodlust tăng từ 50 lên 65
44) PHOENIX:
Level 15 Talent: Thay đổi +90 Gold/Min thành +120
45) PUCK:
Sát thương cơ bản giảm 3
Level 15 Talent: kháng phép tăng từ +15% thành +20%
Level 15 Talent: Sát thương tăng từ +40 lên +50
Level 25 Talent: Thay đổi +300 Gold/Min thành +420
46) PUDGE:
Tốc độ bay của Meat Hook giảm từ 1600 xuống 1450
Meat Hook không còn tác dụng với các invulnerable heroes
47) PUGNA:
Pugna Level 10 Talent: Hp tăng từ +150 lên +225
Pugna Level 15 Talent: Thay đổi +12 Strength thành -1s Netherblast Cooldown
Pugna Level 15 Talent: Thời gian hồi sinh giảm từ -25s xuống -35s
48) QUEEN OF PAIN:
Level 10 Talent: Strength tăng từ +6 lên +9
Level 10 Talent: Sát thương tăng từ +20 lên +25
Level 20 Talent: Hp tăng từ +200 lên +300
Level 25 Talent: thay đổi từ -3s Shadow Strike Cooldown thành loại bỏ luôn thời gian hồi chiêu của Shadow Strike (dùng liên tục)
50) RAZOR:
Level 10 Talent: tốc chạy tăng từ +15 lên +20
Level 10 Talent: Agility tăng từ +10 lên +15
Eye of the Storm (có gậy xanh) giờ có thể tấn công được vào shrines
51) RUBICK:
Cự ly tấn công cơ bản giảm từ 600 xuống 550
52) SHADOW FIEND:
Level 25 Talent: thay đổi từ -7s Shadow Raze Cooldown thành +125 Shadow Raze Damage
53) SHADOW SHAMAN:
Giáp cơ bản tăng 1
Cự ly tấn công cơ bản giảm từ 500 to 400
Sát thương cơ bản tăng 18
Level 10 Talent: tốc chạy tăng từ +15 lên +10
Level 10 Talent: Hp tăng từ +150 lên +175
54) SLARDAR:
Thời gian stun của Slithereen Crush giảm từ 1.5/1.75/2/2.25 to 1.25/1.5/1.75/2.0s
Thời gian tồn tại của Corrosive Haze giảm từ 25 xuống 18
55) SPECTRE:
Level 15 Talent: Tốc chạy tăng từ +15 lên +20
Level 15 Talent: All Stats tăng từ +6 lên +8
Level 20 Talent: Strength tăng từ +15 lên +20
Level 20 Talent: Tốc đánh tăng từ +25 lên +30
56) TECHIES:
Proximity Mines damage thay đổi từ 225/400/575/750 thành 150/350/550/750
57) TINY:
Level 15 Talent: Tốc chạy thay đổi từ +20 lên +35
Level 15 Talent: Sát thương tăng từ +45 lên +60
58) TREANT PROTECTOR:
Eyes In The Forest cooldown tăng từ 25 lên 35s
Nature's Guise thời gian delay để tang hình thay đổi 6/5/4/3 to 7/6/5/3s
59) TUSK:
Level 10 Talent: XP Gain tăng từ +35% lên +40%
60) UNDYING:
Level 20 Talent: Tốc chạy +25 lên +30
61) VENOMANCER:
Level 10 Talent: XP Gain tăng từ +20% lên +30%
Level 10 Talent: Tốc chạy tăng từ +20 lên +30
62) VIPER:
Level 15 Talent: Strength tăng từ +7 lên +8
63) VISAGE:
Level 10 Talent: XP Gain tăng từ +25% lên +30%
Familiars HP thay đổi từ 300/500/700 thành 400/550/700
64) WEAVER:
Sát thương cở bản giảm 3
Tốc chạy cơ bản giảm 290 to 285
Level 25 Talent: kháng phép tăng từ +25% lên +35%
65) WINDRANGER:
Windrun cooldown giảm từ 13 to 12
Level 10 Talent: Windrun Slow tăng từ +25% lên +30%
Level 25 Talent: Powershot Cooldown giảm từ -6 xuống -7s
66) WINTER WYVERN:
Level 10 Talent: Strength tăng +6 lên +7
67) ZEUS:
Thời gian tồn tại của kỹ năng mới khi có gậy xanh giảm từ 40 to 35
Level 10 Talent: HP tăng +175 lên +200
Level 25 Talent: Static Field tăng từ +1.5% lên +2%