| 12/12/2016 11:59 AM
Đúng như dự kiến, vào đêm qua 12/12, Valve đã công bố những thông tin về bản cập nhật mới DOTA 2 7.00. Sau đây, mời các bạn đến với Changelog đầy đủ của phiên bản mới này.
* Chú ý: Ở phiên bản 7.00, tất cả heroes sẽ bỏ đi cơ chế Bonus Stats (+2 Strength, Agility, Intelligence). Thay vào đó sẽ có một cơ chế mới gọi là Hero Leveling, áp dụng ở những mốc level đặc biệt 10, 15, 20, 25.
Abaddon
Cast point của Mist Coil giảm từ 0,35 xuống 0,25s
Tốc độ bay của Mist Coil tăng lên 2000
Cast point của Aphotic Shield giảm từ 0,425 xuống 0,4s
Lv10: +25 sát thương hoặc +15% kinh nghiệm
Lv15: +5 giáp hoặc +200 mana
Lv20: +25 tốc chạy hoặc giảm 15% hồi chiều tất cả kỹ năng
Lv25: +25 Strength hoặc +200 Shield HP
Alchemist
Kỹ năng Greevil’s Greed giờ chỉ được x2 Bounty Rune cho mọi level (thay vì x3/4/5/6 như trước)
Lv10: +20 sát thương hoặc +4 giáp
Lv15: +15 tốc chạy hoặc 6 All Stats
Lv20: +30 tốc đánh hoặc 300 HP
Lv25: +30% hút máu hoặc -4 Armor (kỹ năng Acid Spray)
Ancient Apparition
Không thể chồng nhiều lần Cold Feet lên 1 mục tiêu
Lv10: +60gold/min hoặc gia tăng 8% sát thương phép
Lv15: +15 Intelligence hoặc 25HP regen
Lv20: +35 tốc chạy hoặc -30s thời gian hồi sinh
Lv25: +80 sát thuwong cho kỹ năng Chilling Touch hoặc kỹ năng Cold Feet sẽ có thêm 3 Charges
Anti-Mage
Kích hoạt thêm gậy xanh: Kỹ năng Spell Shield sẽ chặn và phản lại 1 skill bất kỳ (giống Lotus Orb), thời gian hồi chiêu 12s
Lv10: +6 Strength hoặc 20 sát thương
Lv15: +20 tốc đánh hoặc 250HP
LV20: +15% né tránh hoặc 10 All Stats
Lv25: -2s Blink Cooldown hoặc +25 Agility
Arc Warden
Thêm vào chế đệ Captains Mode
Khoảng cách sử dụng Flux giảm từ 600/700/800/900 xuống 500/600/700/800 Tempest Double không thể copy những item có thể ăn được (kể cả Bottle) Tempest Double cooldown tăng từ 40/35/30 lên 60/50/40 Tempest Double gold/XP bounty tăng từ 160 lên 180 Tempest Double bị giảm thời gian tác dụng của BKB khi sử dụng Level 10: +125 Health +25 tốc đánh
Level 15: +30 Damage +8 Strength
Level 20: Giảm 10% cooldown hoặc +100 Attack Range
Level 25: +30% hút máu hoặc +175 Spark Wraith Damage
AXE
Level 10: +6 Strength hoặc +3 Mana Regen
Level 15: +75 Damage hoặc +250 Health
Level 20: +25 Health Regen hoặc +30 tốc chạy
Level 25: +100 Battle Hunger DPS hoặc +15 Giáp
BANE
Level 10: +6 giáp hoặc +200 Mana
Level 15: +25% kinh nghiệm hoặc +250 Health
Level 20: +35 tốc chạy hoặc +175 Cast Range
Level 25: +120 Enfeeble Damage Reduction hoặc +200 Brain Sap Damage/Heal
BATRIDER
Level 10: +10 Intelligence hoặc +4 giáp
Level 15: +175 HP hoặc +5% sát thương phép
Level 20: giảm 15% hồi chiêu hoặc +35 tốc chạy
Level 25: +8s Firefly Duration hoặc +200 Flamebreak AoE/Knockback
BEASTMASTER:
Level 10: +15% kinh nghiệm hoặc +20 tốc chạy
Level 15: +12 Strength hoặc -25s thời gian hồi sinh
Level 20: giảm 12% thời gian hồi chiêu hoặc +300 Health
Level 25: +175 Wild Axes Damage hoặc +120 Damage
BLOODSEEKER:
Thirst tồn tại thêm 2 seconds sau khi mục tiêu đã chết
Level 10: +5 giáp hoặc +25 Damage
Level 15: +30 tốc đánh hoặc +250 Health
Level 20: -30s thời gian hồi sinh hoặc +10 All Stats
Level 25: -7s Bloodrite Cooldown hoặc +30% hút máu
BOUNTY HUNTER:
SCEPTER Thêm hiệu ứng Scepter cho Bounty Hunter. Cho phép Shuriken Toss có thể nhảy 2 lần giữa 2 Hero
Level 10: +175 Health hoặc +15% kinh nghiệm
Level 15: +40 tốc đánh hoặc +15 tốc chạy
Level 20: +10% sát thương phép hoặc +100 Damage
Level 25: 20% né tránh hoặc -5s Jinada hồi kỹ năng
BREWMASTER:
Earth Brewling's Demolish tăng từ 150% đến 300%
Lượng Magic Damage mà Storm Brewling's Dispel cần để triệu hội tăng từ 850 lên 1000
Drunken Haze trở thành proper projectile (1600 speed).
Drunken Haze cast point giảm từ 0.4 xuống 0.3
Drunken Haze không còn thời gian ảnh hưởng khác nhau giữa heroes và creeps.
Drunken Haze không còn có 200 radius.
Drunken Haze được điều chỉnh ở khả năng slow từ 14/18/22/26% thành 10/20/30/40%
Drunken Haze được điều chỉnh tỉ lệ né tránh từ 45/55/65/75% thành 70%
Drunken Haze thời gian tác dụng giảm từ 8 xuống 4
Drunken Haze giảm lượng mana từ 50 thành 25
Level 10: +25 tốc đánh hoặc +3 Mana Regen
Level 15: +20 tốc chạy hoặc +10% kháng phép
Level 20: -30s thời gian hồi sinh hoặc +20 Strength
Level 25: +14 Primal Split Unit Armor hoặc +75 Damage
BRISTLEBACK:
Warpath Max Stacks điều chỉnh từ 5/6/7 thành 5/7/9
Level 10: +7 Strength hoặc +2 Mana Regen
Level 15: +20 tốc chạy hoặc +200 Health
Level 20: +45 tốc đánh hoặc -30s thời gian hồi sinh
Level 25: +25 Health Regen hoặc +4 Max Goo Stacks
BROODMOTHER:
Insatiable Hunger lifesteal điều chỉnh từ 60/80/100 thành 60/90/120
Insatiable Hunger có thể bị Dispel.
Level 10: +10 Agility hoặc +15% XP Gain
Level 15: giảm 20% thời gian hồi chiêu hoặc +7 giáp
Level 20: +300 Health hoặc +50 tốc đánh
Level 25: +8 Max Webs hoặc +200 Spiderlings Health
CENTAUR WARRUNNER:
Level 10: +30 Damage hoặc +2 Mana Regen
Level 15: 10% né tránh hoặc +10% kháng phép
Level 20: +10% sát thương phép hoặc +15 Strength
Level 25: +1s Hoof Stomp Duration hoặc Gains Return Aura cho cả team
CHAOS KNIGHT
Reality Rift sẽ -3/4/5/6 armor thay vì tăng damage
Chaos Strike không còn khả năng -5 armor.
Chaos Strike tỷ lệ crit tăng từ 10% thành 12%
Chaos Strike cho phép bạn hút máu 50% damage khi crits.
Thêm hiệu ứng Scepter. Giảm cooldown còn 20 seconds cho phép Phantoms có thể cast lên đồng đội. 1200 Cast Range
Level 10: +15 tốc đánh hoặc +7 Intelligence
Level 15: +15 tốc chạy hoặc +10 Strength
Level 20: +120 Gold/Min hoặc +12 All Stats
Level 25: Reality Rift Pierces Spell Immunity hoặc giảm 20% hồi chiêu
CHEN:
Penitence tăng khả năng làm chậm và gia tăng sát thương từ 15/20/25/30% lên 18/24/30/36%
Level 10: +15 tốc chạy hoặc +125 Cast Range
Level 15: +200 Health hoặc +25% sát thương phép
Level 20: +90 Gold/Min hoặc -40s thời gian hồi sinh
Level 25: +2 Holy Persuasion Max Count hoặc +200 Hand of God Heal
CLINKZ:
Death Pact giảm cooldown từ 45/35/25 to 45/30/15
Level 10: +10 Intelligence hoặc +10% kháng phép
Level 15: +12 Strength hoặc +30 Searing Arrows Damage
Level 20: 20% né tránh hoặc +10 All Stats
Level 25: +70 Strafe Attack Speed hoặc +125 Attack Range
CLOCKWERK:
Level 10: +4 Armor hoặc +200 Mana
Level 15: +40 Damage hoặc +15 tốc đánh
Level 20: -25s thời gian hồi sinh hoặc +12% kháng phép
Level 25: +10s Battery Assault Duration hoặc +400 Health
CRYSTAL MAIDEN
Sửa lại Crystal Maiden Scepter. Gây tác dụng Frost Bite lên kẻ địch đứng trong tầm ảnh hưởng (2.5 giây)
Level 10: +15% kháng phép hoặc +50 Damage
Level 15: +125 Cast Range hoặc +200 Health
Level 20: +120 Gold/Min hoặc -35s thời gian hồi sinh
Level 25: +1.5s Frostbite Duration hoặc +200 Crystal Nova Damage
DARK SEER:
Wall of Replica không gây sát thương khi đi qua Wall of Replica làm chậm 75% tốc chạy của đối phương khi đi qua (thời gian tồn tại 1s)
Level 10: 12% né tránh hoặc +100 Cast Range
Level 15: +90 Damage hoặc +14 Health Regen
Level 20: +12 Strength hoặc +25 Intelligence
Level 25: giảm 12% thời gian hồi chiêu hoặc +70 Ion Shell Damage
DAZZLE:
Level 10: +10 Intelligence hoặc +125 Health
Level 15: +100 Cast Range hoặc +40 Damage
Level 20: +25 tốc chạy hoặc -30s hồi chiêu
Level 25: -6s Poison Touch Cooldown hoặc +60 Shadow Wave Heal
DEATH PROPHET:
Level 10: +4% sát thương phép hoặc +6 Strength
Level 15: +8% kháng phép hoặc +75 Cast Range
Level 20: -10% thời gian hồi chiêu hoặc +25 tốc chạy
Level 25: +400 Health hoặc +6 Exorcism Spirits
DISRUPTOR:
Level 10: +100 Cast Range hoặc +60 Gold/Min
Level 15: +200 Health hoặc -30s thời gian hồi sinh
Level 20: - 15% thời gian hồi chiêu hoặc +10% sát thương phép
Level 25: +30% kháng phép hoặc +4 Thunder Strike Hits
DOOM:
Thời gian mini stun của Infernal Blade tăng từ 0.3 lên 0.4s
Level 10: +150 Health hoặc +8 Intelligence
Level 15: +15 tốc chạy hoặc +6 Armor
Level 20: +50 Damage hoặc +20 Health Regen
Level 25: +2% Infernal Blade Damage hoặc Devour có thể tác dụng lên Ancients
DRAGON KNIGHT:
Level 10: +6 Strength hoặc +20 tốc đánh
Level 15: +25% XP Gain hoặc +40 Damage
Level 20: +120 Gold/Min hoặc +300 Health
Level 25: 2x Dragon Blood Regen/Armor hoặc +50 tốc chạy
DROW RANGER:
Tốc chạy giảm 10
Level 10: +15 tốc chạy hoặc +5 All Stats
Level 15: +175 Health hoặc +20 tốc đánh
Level 20: +6% Precision Aura Damage hoặc +14 Strength
Level 25: +350 Gust Distance/Knockback hoặc +25 Marksmanship Agility
EARTH SPIRIT:
Level 10: +10 Intelligence hoặc +4 Armor
Level 15: +15% kháng phép hoặc +90 Gold/Min
Level 20: +15% sát thương phép hoặc +300 Health
Level 25: +300 Rolling Boulder Damage hoặc -35s thời gian hồi sinh
EARTHSHAKER:
Level 10: +250 Mana hoặc +8 Strength
Level 15: +20 tốc chạy hoặc +50 Damage
Level 20: +10% sát thương phép hoặc -35s thời gian hồi sinh
Level 25: +500 Health hoặc -2s Enchant Totem thời gian hồi chiêu
ELDER TITAN:
Astral Spirit attack damage mỗi hero tăng từ 10/20/30/40 lên 12/24/36/48
Khả năng trừ giáp vật lý của đối phương chỉ áp dụng xung quanh Elder Titan, trong khi đó khả năng trừ kháng phép chỉ áp dụng xung quanh The Spirit (cái bóng mà Elder tạo ra). Tuy nhiên khi Spirit nhập vào người Elder thì nó sẽ cho khả năng giảm cả giáp phép và giáp vật lý của đối phương
Natural Order sẽ loại bỏ 40/60/80/100% kháng phép cơ bản Natural Order aura tăng từ 275 lên 325
Level 10: -20s thời gian hồi sinh hoặc+10 Strength
Level 15: +275 Health hoặc +25% XP Gain
Level 20: +12% kháng phép hoặc +50 tốc đánh
Level 25: +15 Armor hoặc +80 Astral Spirit Hero Attack
EMBER SPIRIT:
Sát thương của Fire Remnant được điều chỉnh từ 100/150/200 thành 100/200/300
Slight of Fist sẽ đặt Ember Spirit vào vị trí trước mặt kẻ địch thay vì ngẫu nhiên bao quanh.
Level 10: +15% sát thương phép hoặc +20 Damage
Level 15: +20 tốc chạy hoặc +6 All Stats
Level 20: +8 Armor hoặc giảm 15% thời gian hồi chiêu
Level 25: +500 Flame Guard Absorption hoặc +2s Searing Chains
ENCHANTRESS:
Level 10: +5 All Stats hoặc +15 tốc chạy
Level 15: +8s Nature's Attendants Duration hoặc +40 Damage
Level 20: +12% kháng phép hoặc -25s thời gian hồi sinh
Level 25: +10 Nature's Attendants Wisps hoặc +25 Intelligence
ENIGMA:
Tốc chạy của Eidolon tăng từ 260/280/300/320 thành 280/300/320/340
Black Hole sẽ từ từ quay tròn đối phương trong lúc kéo lại gần trung tâm..
Level 10: +20 tốc chạy hoặc +12% kháng phép
Level 15: giảm 15% thời gian hồi chiêu hoặc +120 Gold/Min
Level 20: +300 Health hoặc -30s thời gian hồi sinh
Level 25: +8 Demonic Conversion Eidolons hoặc +12 Armor
FACELESS VOID:
Level 10: +15 Attack Speed hoặc +5 Strength
Level 15: +7 Armor hoặc +25 Damage
Level 20: +300 Health hoặc +120 Gold/Min
Level 25: +600 Timewalk Cast Range hoặc 20% né tránh
(Còn tiếp...)